(Tuổi các nhân vật trong Dragon Ball – Năm sinh các nhân vật dragon ball)
Dưới đây là năm sinh cũng như tuổi của các nhân vật trong tất cả các Series Dragon Ball. Dữ liệu dựa trên Dragon Ball guides và các tình tiết trong truyện, về cơ bản là chính xác.
Thời gian ở đây cũng giống như thời gian thực tại của chúng ta. Vũ trụ và trái đất đã có từ rất lâu rồi nhưng mãi về sau này con người tiến hóa và nghiên cứu thì họ mới nhận thức được về thơi gian và phát minh ra Lịch. Ví du bây giờ là năm 2017, như vậy lấy năm 0 là gốc thì thời gian trước năm 0 gọi là trước công nguyên (TCN). Và sau năm 0 (từ năm 1 đến nay) gọi là sau công nguyên (SCN)
Thế giới Dragon Ball cũng vậy. Cũng lấy năm 0 là mốc thì trước năm 0 gọi là Before Age. Vậy ta có
- Năm gốc: Năm 0
- 237 Before age: Tức là 237 năm trước năm 0
- Age 749: tức là 749 năm sau năm 0
Một số trường hợp đặc biệt
- Những người chết đi sống lại: Ví dụ Goku chết lúc 35t xong một năm sau được hồi sinh thì về thẻ chất cơ thể anh đã 36t nhưng về thời gian sống vẫn tính 35t -> bài này tính 35
- Tập trong phòng tinh thần và thời gian: Ví dụ Gohan về thể chất đã lên 10t nhưng thời gian bên ngoài thì cậu chỉ là 9t -> bài này tính 9t
- Con người bị cải tạo: Ví dụ Android 17.18 ban đầu là các thanh niên tầm 20t nhưng khi bắt đầu là robot thì họ chỉ hoạt động 3,4 năm -> bài này tính 3,4t
- Nhân vật quá nhiều tuổi: Ví dụ beerus hay whis sống trên vài trăm triệu tuổi thì qua vài năm vẫn cứ tính là trên vài trăm triệu thôi
Năm sinh 1 số nhân vật
Turtle: 237 Before Age
Korin: 50 Before Age
Nameless Namekian: Age 242
Master Roshi: Age 430
Kami: Age 461
King Piccolo: Age 461
Grandpa Gohan: Age 658
Launch: Age 732
Vegeta: Age 732
Bulma: August 18, Age 733
Tien Shinhan: Age 733
Yamcha: Age 733
Yajirobe: Age 735
Krillin: Age 736
Mr. Satan: Age 736
Goku: Age 736 (Age 737 in anime)
Chi-Chi: Age 737
Chiaotzu: Age 738
Oolong: Age 740
Puar: Age 740
Piccolo: May 9, Age 753
Gohan/Future Gohan: May 18, Age 757
Videl: Age 757
Trunks/Future Trunks: Age 766
Goten: Age 767
Marron: Age 771
Uub: Age 774
Pan: Age 779
Bulla: Age 781
Tuổi các nhân vật theo thời kì
(Tuổi các nhân vật trong Dragon Ball – Năm sinh các nhân vật dragon ball)
Chú thích: Tên nhân vật + Tuổi
King Piccolo wars
Bandages the Mummy – 511
Fangs the Vampire – 285
Fortuneteller Baba – trên 200
Nameless Namekian – trên 200 (được cho là còn rất trẻ khi được gửi từ Namek vào năm 261)
Kami – Mới được “sinh ra” (tách khỏi Nameless Namekian)
King Piccolo – Mới được “sinh ra” (tách khỏi Nameless Namekian)
Korin – 511
Master Roshi – 31
Mercenary Tao – 2
Turtle – 698
Jaco the Galactic Patrolman
Bulma – 5
Dodoria – over 50
Frieza – over 50
Goku – 3
Grandpa Gohan – 81
Tights – 17
Tori-Bot – 19
Vegeta – 7
Zarbon – over 50
Dragon Ball
(Tuổi các nhân vật trong Dragon Ball – Năm sinh các nhân vật dragon ball)
Emperor Pilaf Saga, Age 749
Bulma – 16
Chi-Chi – 12
Emperor Pilaf – 34
Goku – 13
Master Roshi – 319
Monster Carrot – 51
Oolong – 9
Puar – 9
Tori-Bot – 29
Turtle – 986
Yamcha – 16
Tournament Saga/Red Ribbon Army Saga, Age 750
Akane Kimidori – 18
Arale Norimaki – 5
Bulma – 16
Chi-Chi – 13
Goku – 14
Korin – 800
Krillin – 14
Baba – Over 500
Oolong – 10
Peasuke Soramame – 19
Puar – 10
Master Roshi – 320
Senbei Norimaki – 33
Taro Soramame – 21
Turtle – 987
Yamcha – 17
Giran – 33
Ranfan – 24
Nam – 29
Emperor Pilaf – 35
Ninja Murasaki – 35
General Blue – 28
Mercenary Tao – 291
Fangs the Vampire – 574
Bandages the Mummy- 800
Tien Shinhan Saga/King Piccolo Saga, Age 753
Bulma – 19
Chiaotzu – 15
Goku – 17
Kami – 292
Krillin – 17
Oolong – 13
Piccolo – 0
Puar – 13
Master Roshi – 323
Tien Shinhan – 20
Turtle – 990
Yajirobe – 18
Yamcha – 20
Mr. Popo – Over 1,000
Pilaf – 38
King Piccolo – 292
Piccolo Jr. Saga, Age 756
Bulma – 22
Chi-Chi – 19
Chiaotzu – 18
Goku – 20
Kami – 295
Krillin – 20
Oolong – 16
Puar – 16
Master Roshi – 326
Tien Shinhan – 23
Yajirobe – 21
Yamcha – 23
Piccolo Jr. – 3
Dragon Ball Z
(Tuổi các nhân vật trong Dragon Ball – Năm sinh các nhân vật dragon ball)
Raditz Saga, Age 761
Bulma – 28
Chi-Chi – 24
Chiaotzu – 23
Gohan – 4
Goku – 25
Kami – 300
Krillin – 25
Oolong – 21
Piccolo – 8
Puar – 21
Master Roshi – 331
Turtle – 998
Tien – 28
Yajirobe – 26
Yamcha – 28
Vegeta – 29
Nappa – Over 50
Raditz – Over 26a
Vegeta Saga/Namek Saga, Age 762
Bulma – 29
Chi-Chi – 25
Chiaotzu – 24
Gohan – 5
Goku – 26
Kami – 301
Krillin – 26
Oolong – 22
Piccolo – 9
Puar – 22
Roshi – 332
Tien – 29
Turtle – 999
Yajirobe – 27
Yamcha – 29
Vegeta – 30
Nappa – 50-59
Grand Elder Guru – Over 500
Dende – 5
Dodoria – over 70
Frieza – over 70
Zarbon – over 70
Garlic Jr. Saga, Age 763
Bulma – 30
Chi-Chi – 26
Chiaotzu – 25
Gohan – 6
Goku – 27
Kami – 302
Krillin – 27
Oolong – 23
Piccolo – 10
Puar – 23
Roshi – 333
Tien – 30
Turtle – 1,000
Vegeta – 31
Yajirobe – 28
Yamcha – 30
(Tuổi các nhân vật trong Dragon Ball – Năm sinh các nhân vật dragon ball)
Trunks Saga, Age 764
Bulma – 31
Chi-Chi – 27
Chiaotzu – 26
Gohan – 7
Goku – 28
Kami – 303
Krillin – 28
Oolong – 24
Piccolo – 11
Puar – 24
Roshi – 334
Turtle – 1,001
Tien Shinhan – 31
Vegeta – 32
Yajirobe – 29
Yamcha – 31
Future Trunks – 17
Frieza – Over 70
King Cold – Over 100
Androids Saga, Age 767
Bulma – 34
Chi-Chi – 30
Chiaotzu – 29
Gohan – 9
Goku – 31
Goten – 0
Future Trunks – 18
Kami – 306
Krillin – 31
Oolong – 27
Piccolo – 14
Puar – 27
Roshi – 337
Tien Shinhan – 34
Trunks – 0,
Turtle – 1,004
Vegeta – 35
Videl – 10
Yajirobe – 32
Yamcha – 34
Mr. Satan – 31
Android 17 – (người:20,robot:3)
Android 18 – (người:20,robot:3)
Cell – 6 (Năm phát triển:30)
Majin Buu Saga, Age 774
Android 18 – (robot:10)
Bulma – 41
Chi-Chi – 37
Chiaotzu – 36
Gohan – 16-17
Goku – 38
Goten – 7
Krillin – 38
Marron – 3
Oolong – 34
Piccolo – 20
Puar – 34
Master Roshi – 344
Tien Shinhan – 41
Trunks – 8
Turtle – 1
Uub – 0
Vegeta – 42
Yajirobe – 39
Yamcha – 41
Mr. Satan – 38
Videl – 17
Sharpner – 17
Erasa – 17
Bee – 1
Kibito – Trên 5 triệu
Supreme Kai – Trên 5 triệu
Old Kai – Khoảng 75 triệu
Babidi – Hàng chục triệu năm
Majin Buu – bằng vũ trụ
Good Buu – Được sinh ra
Dabura – Trên 300
Dragon Ball Super
(Tuổi các nhân vật trong Dragon Ball – Năm sinh các nhân vật dragon ball)
God of Destruction Beerus Saga, Age 778
Android 18 – robot:14
Bulma – 45
Chi-Chi – 41
Chiaotzu – 40
Gohan – 21
Goku – 42
Good Buu – 4
Goten – 11
Krillin – 42
Marron – 7
Master Roshi – 348
Mr. Satan – 42
Oolong – 38
Piccolo – 24
Puar – 38
Tien Shinhan – 45
Trunks – 12
Vegeta – 46
Videl – 21
Yajirobe – 43
Yamcha – 45
Beerus – Trên 200 Triệu
Champa – Hơn 200 triệu
Mai – 11
Pilaf – 11
Shu – 11
Golden Frieza Saga, Age 779
Android 18 – robot:15
Beerus -trên 200tr
Bulma – 46
Champa – trên 200tr
Chi-Chi – 42
Chiaotzu – 41
Gohan – 22
Goku – 43
Good Buu – 5
Goten – 12
Krillin – 43
Mai – 12
Marron – 8
Master Roshi – 349
Mr. Satan – 43
Oolong – 39
Piccolo – 25
Pilaf – 12
Puar – 39
Shu – 12
Tien Shinhan – 46
Trunks – 13
Vegeta – 47
Videl – 22
Yajirobe – 44
Yamcha – 46
Pan – 0
Universe 6 Saga/”Future” Trunks Saga, Age 780
Akane Kimidori – 48
Android 18 – Robot:16
Arale Norimaki – 35
Beerus – trên 200tr
Bulma – 47
Champa – trên 200tr
Chiaotzu – 42
Chi-Chi – 43
Future Trunks – 31
Gohan – 23
Goku – 44
Good Buu – 6
Goten – 13
Krillin – 44
Mai – 13
Marron – 9
Master Roshi -350
Mr. Satan – 44
Oolong – 40
Piccolo – 26
Pilaf – 13
Pan – 1
Puar – 40
Senbei Norimaki – 63
Shu – 13
Tien Shinhan – 47
Trunks – 14
Vegeta – 48
Videl – 23
Yajirobe – 45
Yamcha – 47
Hit – trên 1,000
Peaceful World Saga, Age 784
Android 18 – Robot:20
Bulma – 51
Chi-Chi – 47
Chiaotzu – 46
Gohan – 27
Goku – 48
Good Buu – 10
Goten – 17
Krillin – 48
Marron – 13
Oolong – 44
Pan – 4
Piccolo – 31
Puar – 44
Master Roshi – 354
Turtle – 1,021
Tien Shinhan – 51
Trunks – 18
Uub – 10
Vegeta – 52
Videl – 27
Yajirobe – 49
Yamcha – 51
Mr. Satan – 48
Bee – 10-11
Dòng thời gian của Trunks
Future Bulma – 47
Future Chi-Chi – 43
Future Gohan – 23
Future Trunks – 14
Future Oolong – 40
Future Puar – 40
Future Master Roshi – 350
Future Turtle – 1,017
Future Android 17 – robot:16
Future Android 18 – robot:16
(Tuổi các nhân vật trong Dragon Ball – Năm sinh các nhân vật dragon ball)
- Vegito và Gogeta ai mạnh hơn?
- Hot: Golden Buu đã được xác nhận !
- Tuổi các nhân vật trong Dragon Ball
- Ý nghĩa tên các nhân vật trong Dragon Ball
- Giải thích Time Skip của Hit
- Tại sao Mai lại biến thành trẻ con?
- Vì sao UUB không tham dự giải đấu 12 vũ trụ?
- Tại sao hồi bé Goku không hủy diệt trái đất?
- 2 chiến binh tàng hình vũ trụ 4 là ai?
- Dragon Ball Super có bao nhiêu tập?
- Một số điều VÔ LÝ trong Dragon Ball
- Nguồn gốc sức mạnh của Jiren?
- Goku đã mạnh hơn Beerus?
- Goku đến Trái đất như nào?
- Thứ tự Đọc truyện và Xem phim 7 viên Ngọc Rồng
- Giải thích các dòng thời gian trong Dragon Ball
- Vegeta đã đạt được Super Saiyan God như nào?
- Super Saiyan God và Blue ai mạnh hơn?
- Super Saiyan Blue và Ultra Instinct ai mạnh hơn?
- Dragon Ball thuộc thể loại gì?
- Giải thích Bản năng vô cực và Bản ngã tối thượng theo Phân Tâm Học
- Ai mới là huyền thoại Super Saiyan?
- Những điều Gohan làm được còn Goku thì không
Future Mai dau
mai ko tính vào đây
Bra đâu anh?
bra là sau vụ frieza trở lại nhỉ a quên mất r
Giải vô địch Tenkaichi Budokai từ khi Goku tham gia, là quy mô 3 năm 1 lần. Lần đầu Goku tham gia trong truyện là lúc Goku mới 13 tuổi, 3 năm sau la Tenkaichi Budokai 22, lúc đó Goku mới chỉ 16 thôi chứ? Dần dần lên 19, tại Tenkaichi Budokai 23
cái này dịch từ wiki tiếng anh